Có 1 kết quả:
表兄弟 biểu huynh đệ
Từ điển trích dẫn
1. Anh em họ, con cô, con cậu, con dì. § Người lớn tuổi hơn mình thì gọi là “biểu huynh” 表兄, nhỏ tuổi hơn gọi là “biểu đệ” 表弟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Anh em họ, con cô, con cậu, con dì, con già ( tức anh em họ ngoài, không phải con chú con bác ).
Bình luận 0